Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Nguyên, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 19/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nguyên, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nam hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Nguyên, nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Nguyên, nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An