Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 5/5/, hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Phùng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Phùng, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phùng Hiếu, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phùng Thuật, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Phùng, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị