Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Quý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quý, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21 - 01 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quý Ba, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quý Bộ, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quý Huệ, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quý Hưng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quý Hưng, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quý Mao, nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quý Mừng, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị