Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Yên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Yên, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Yên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Yên, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị