Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hoa Đê, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường vĩnh - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đê, nguyên quán Trường vĩnh - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H. Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 01/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị