Nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Khu, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huy Khu, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên
Liệt sĩ Vũ Khu Bốn, nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên
Liệt sĩ Vũ Khu Bốn, nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Khu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị