Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thuận, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh