Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Qưới - Lái Thiêu - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán An Qưới - Lái Thiêu - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Nguyên Diệu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hồng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Nguyên, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 19/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang