Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Dụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Tiến, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long, sinh 1951, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 4/11/4973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông