Nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãng, nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vương Xuân Lãng, nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lãng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Lãng, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Minh Tuyên, nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị