Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kim Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Cương, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cương Rạng, nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị