Nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1965, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị