Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Biểu, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Quảng Chức - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú Đông - Giòng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Thanh Phú Đông - Giòng Trôm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai