Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cậy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cậy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Tiến Cậy, nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cậy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cậy, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Cậy, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị