Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG DĨ (SƠN), nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh