Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1991, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biến Văn Hiển, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh