Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thị Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương