Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên Ngọc, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Nguyên Phả, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyên Phương, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nguyên Toản, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Nguyên, nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thắng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyên, nguyên quán An Thắng - An Lão - Hải Phòng hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Nguyên Diệu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hồng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị