Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhàn, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhàn, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 25/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhàn, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Văn Nhàn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh