Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thả, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Do Xuân Thả, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Thả, nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Thả, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ THẢ, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông xuân - lương sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Đình Thả, nguyên quán Đông xuân - lương sơn - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thả, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Ngọc Thả, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Do Xuân Thả, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An