Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 22/6/2988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh