Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Viên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 02/06/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương