Nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đạt, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh