Nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Hải, nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Hải, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hải, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Hải, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Hải, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hải, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 17/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hải, nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Xuân Hải, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị