Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Năn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lò Văn Ngân, nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Nguyệt, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Fiêng Ban - Bắc Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Nhoóng, nguyên quán Fiêng Ban - Bắc Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Khau - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn O, nguyên quán Mường Khau - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Oanh, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên
Liệt sĩ Lò Văn Phắng, nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Quyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng èn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Sẻ, nguyên quán Chiềng èn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị