Nguyên quán Phú Bình - Tân Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Phú Bình - Tân Đức - Bắc Thái hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Đình Cao - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Lô, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Lưa, nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La hi sinh 18/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Lượng, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An