Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Lý, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 22/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Lý, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 22/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Lý, nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh