Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐINH VĂN LÝ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Lý, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lý, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HÀ VĂN LÝ, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lý, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dõng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lý, nguyên quán Dõng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị