Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tấn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Xuân Hòa - Xã Xuân Hòa - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Lương, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Cầu, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An