Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Khải, nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Khải, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Khải, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị