Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đình Phúc, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Sơn, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Tân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thạnh, nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thuỳ, nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Đình Tường, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Đình Vọng, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị