Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Phủ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Tước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Đợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vũ Xá - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội