Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hận, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Hận, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1910, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hận, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Hận, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1910, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận