Nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Đức, nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuya, nguyên quán Thạnh Lợi - Bến Lức - Long An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Luận, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị