Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Lưu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Thị Một, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Nhâm, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Sáu, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Tích, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Tuân, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Xinh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai