Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Tranh, nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tranh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tân - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Hòa Tân - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ng Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An