Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Thư, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Thược, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trưng Vương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Thuỷ, nguyên quán Trưng Vương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Xuân Tới, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Vụ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Lưu, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An