Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thiệm, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thơ, nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Trung - Điện Hòa - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lại Văn Thới, nguyên quán Điện Trung - Điện Hòa - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại văn Thư, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thường, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Văn Thuý, nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Tiến, nguyên quán Thái Bình hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tiệp, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tỉnh, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Tốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An