Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bát Tràng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phan Văn Lai, nguyên quán Long Đất - Bà Rịa hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Tân Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh, sinh 1935, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Mỹ Lộc - Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An