Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liễu, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liễu, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liễu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Liễu Văn Thợ, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Liễu Văn Từ, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1920, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà