Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Hoà, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Hoà, nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh