Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Hưu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Huỳnh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Khoái, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 31/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ly, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 30/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ly, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ly, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bảy Lý, nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lý, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị