Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mã Điền, nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Thị Gạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mã Văn Khoan, nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Kính, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 10/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mã Lương, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị