Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Khang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai đình Lê, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Liên, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Mai, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Nguyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán LÝ Nhân - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Nhả, nguyên quán LÝ Nhân - Ninh Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Nơ, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Phan, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An