Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Đình Thành, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Đình Thọ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Thoa, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI ĐÌNH TÙNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Đình Tuyển, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Xá, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Mai, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Bình, nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Cẩn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh