Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Viết Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Mai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Cổn, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai