Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG KIM MAI, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Kim Mai, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Kim Mai, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Kim Công, nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Kim Giáo, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Kim Mai, nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum