Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Quang, nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Quang Chiểu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Quang Đào, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 2/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thành - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Hồng, nguyên quán Hà Thành - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh