Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29 - 9 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Tánh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Tánh, nguyên quán Hồng Quang - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Tánh, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Tánh, nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh