Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tỉnh, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh